Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Nhứt Thiết Kinh Âm Nghĩa [一切經音義] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 29 »»
Tải file RTF (7.995 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
T1.125, Normalized Version
T54n2128_p0499b04║
T54n2128_p0499b05║
T54n2128_p0499b06║ 一 切經音義卷第二 十九
T54n2128_p0499b07║
T54n2128_p0499b08║ 大唐翻經沙門慧琳撰
T54n2128_p0499b09║ 金光 明最勝王經十卷(三藏義淨譯)
T54n2128_p0499b10║ 金光 明最勝王經十卷(沙門慧琳再 譯真言三十八 道經依前 本)
T54n2128_p0499b11║ 合部金光 明經八 卷(人間四卷金光 明全 在此中)
T54n2128_p0499b12║ 右三經二 十八 卷同此卷音。
T54n2128_p0499b13║ 金光 明最勝王經 卷第一
T54n2128_p0499b14║ 金光 明(上金字說文云 五 色之 金黃為之 長久 埋不生百鍊不輕從革不違西方之 行土生金故從土左右
T54n2128_p0499b15║ 點象金在土中上今聲也次光 字說文明也上從火下從古人字會意字也下明字說文從[囗@(儿 /口)][囗@(儿 /口)]象[穴/匆 /心]月光 入 [穴/匆 /心]明也亦
T54n2128_p0499b16║ 會意字日月為明者後人意隨俗 說也[囗@(儿 /口)]音鬼永反)。
T54n2128_p0499b17║ 最勝(上祖外反去聲字也韻詮云 最甚也考聲勝也要也史記云 功 極多也說文總計也從曰音莫報反取意也
T54n2128_p0499b18║ 下昇證反韻英云 勝尅也又勝負也考聲云 強也說文任也從力 從媵省聲媵字從女券 意也券 音卷也)。
T54n2128_p0499b19║ 鷲峯山(上音就西國靈山名也古曰祇闍崛山是存梵語訛也此山多鷲鳥因以 為名也)。
T54n2128_p0499b20║ 重擔(多濫反考聲云 擔負也以 木荷物也說文從手詹聲詹音占)。
T54n2128_p0499b21║ 逮得(上音大毛詩云 逮及也說文從辵隶聲隶音隊辵音丑 略反)。
T54n2128_p0499b22║ 婆溼波(溼音深入 反從水從[茲-卄]從土一 覆之 則 溼此句梵語阿羅漢名也)。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 100 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.995 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.142.83.70 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập